Home - Chưa phân loại - Bronze putty 10260

Bronze putty 10260

  • Màu sắc: Đồng
  • Gia công hoàn thiện tương đương như bề mặt kim loại 
  • Sửa chữa các khu vực bị trũng hoặc biến dạng 
  • Chịu được hầu hết các loại bazơ và axit
  • Gia công được các kim loại gốc sắt và không sắt
Mát tít đắp đồng devcon Bronze putty 10260 là sản phẩm keo dán đồng được cấu tạo từ keo epoxy pha trộn cùng với bột thanh đồng. Sản phẩm được ứng dụng để sửa chữa, phục hồi và bảo trì các chi tiết được làm bằng đồng

Ưu điểm 

  • Gia công hoàn thiện tương đương như bề mặt kim loại 
  • Sửa chữa các khu vực bị trũng hoặc biến dạng 
  • Chịu được hầu hết các loại bazơ và axit
  • Gia công được các kim loại gốc sắt và không sắt

Thông số kỹ thuật keo devcon Bronze putty 10260 

  • Màu sắc: Đồng
  • Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng: 9 : 1
  • Tỉ lệ pha trộn theo thể tích: 3 : 1
  • Độ sệt của hợp chất: Mát tít
  • Thời gian hóa rắn hoàn toàn: 16 (giờ)
  • Thời gian thao tác tại 23 độ C: 35(phút)
  • Tỷ trọng: 2.23(gm/cc)
  • Diện tích phủ của 1 bộ: 0.034 (m2@ dày 6mm)
  • Độ cứng sau khi hóa rắn (ASTM D2240):  85 (Shore D)
  • Độ co sau khi hóa rắn (ASTM D2566): 0.001 (inch/inch)
  • Độ kết dính(ASTM D1002): 2,680 (psi)
  • Độ bền nén ASTM D695 : 8,540 (psi)
  • Độ bền uốn (ASTM D790): 6,180 (psi)
  • Mô đun đàn hồi (ASTM D638) : 8 (psi x 105)
  • Hệ số dãn nhiệt (ASTM D696): 59 [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6
  • Độ dẫn nhiệt (ASTM C177): 1.57 [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3
  • Hằng số điện môi (ASTM D150): 75 (1 kHz)
  • Độ cách điện (ASTM D149) : 25(volts/mil)
  • Chịu nhiệt độ khô: 121(oC)
  • Chịu nhiệt độ ướt: 48 (oC)
Thông số kỹ thuật keo devcon Bronze putty 10260  Xem thêm thông số kỹ thuật sản phẩm Bronze putty 10260 Xem thêm dữ liệu an toàn sản phẩm Bronze putty 10260

Yêu cầu tư vấn và báo giá đến Multichem

[contact-form-7 id="3769" title="Yêu cầu tư vấn sản phẩm"]